🔍
Search:
MANG TÍNH KỸ THUẬT
🌟
MANG TÍNH KỸ T…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Định từ
-
1
기술에 관계가 있거나 기술에 의한.
1
MANG TÍNH KỸ THUẬT:
Có liên quan đến kỹ huật hay dựa vào kỹ thuật.
-
2
어떤 일을 요령 있거나 솜씨 있게 하는.
2
MANG TÍNH TÀI NGHỆ, MANG TÍNH KHÉO LÉO:
Làm việc gì đó một cách có tài hoặc có sự thông thạo.
🌟
MANG TÍNH KỸ THUẬT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
작업을 정확하고 손쉽게 해 주는 기술적인 재주와 능력.
1.
KỸ NĂNG:
Năng lực và tài năng mang tính kỹ thuật làm cho công việc chính xác và dễ dàng.
-
Danh từ
-
1.
산업에서 기술적으로 활용할 수 있는 특별한 방법.
1.
BÍ QUYẾT, KỸ NĂNG ĐẶC BIỆT, PHƯƠNG THỨC ĐẶC BIỆT:
Phương pháp đặc biệt có thể vận dụng mang tính kỹ thuật trong công nghiệp.
-
2.
어떤 일을 오래 해서 자연스럽게 터득한 방법이나 요령.
2.
YẾU LĨNH, BÍ QUYẾT, CÁCH LÀM:
Yếu lĩnh hay phương pháp do làm việc gì đó lâu nên nhận ra được một cách tự nhiên.
-
Danh từ
-
1.
운동 경기에서, 선수들이 펼치는 경기 내용이나 기술적인 재주.
1.
SỰ THI ĐẤU, SỰ PHÔ DIỄN:
Tài năng mang tính kỹ thuật hoặc nội dung cuộc thi đấu mà các cầu thủ thực hiện ở sân đấu thể thao.
-
2.
야구나 테니스 등에서, 심판이 시합의 시작을 알리는 말.
2.
BẮT ĐẦU:
Từ mà trọng tài cho biết bắt đầu cuộc thi đấu trong bóng chày hoặc tenis.
-
☆
Danh từ
-
1.
기술적인 재주나 솜씨.
1.
KỸ NĂNG, KỸ XẢO:
Tài nghệ hay khả năng mang tính kỹ thuật.